Chuyên tuyến là hình thức vận chuyển chỉ dành riêng cho một tuyến cố định. Phương thức vận chuyển bằng đường hàng không kết hợp dịch vụ giao hàng tại bản sứ để hoàn tất dịch vụ gửi hàng chuyên tuyến đến tận nơi mà không phải đi ra sân bay để nhận hàng.
Nói một cách khác, chuyên tuyến là một dịch vụ thu gom hàng đóng bay sang đến một quốc gia và hoàn tất các thủ tục thông quan nhập khẩu sẽ gửi dịch vụ giao hàng tại quốc gia đó để giao hàng tới tận nhà người nhận mà không phát sinh bất kỳ một chi phí nào khác
Dịch vụ chuyên tuyến tại An Tin Phat Express
Hiện tại, An Tin Phat Express cung cấp dịch vụ chuyên tuyến đi nhiều quốc gia bao gồm:
Dịch Vụ Vận Chuyển | Dịch Vụ Vận Chuyển |
Chuyên tuyến Việt Nam Mỹ | Chuyên tuyến Việt Nam Canada |
Chuyên tuyến Việt Nam Úc | Chuyên tuyến Việt Nam Đức |
Chuyên tuyến Việt Nam Hà Lan | Chuyên tuyến Việt Nam Pháp |
Chuyên tuyến Việt Nam Châu Âu | Chuyên tuyến Việt Nam Philippines |
Chuyên tuyến Việt Nam Thái Lan | Chuyên tuyến Việt Nam Đài Loan |
Chuyên tuyến Việt Nam Campuchia | Chuyên tuyến Việt Nam Malaysia |
Chuyên tuyến Việt Nam Sinapore | Chuyên tuyến Việt Nam Trung Quốc |
Chuyên tuyến Việt Nam Dubai | Chuyên tuyến Việt Nam Lào |
Chuyên tuyến Việt Nam Séc | Chuyên tuyến Việt Nam Ấn Độ |
Bảng giá dịch vụ vận chuyển chuyên tuyến Mỹ
Mỗi tuần, An Tin Phat Express đóng bay thẳng từ sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất sang Mỹ vào thứ 3, thứ 5, thứ 7 với tải trọng từ 500kg đến vài tấn. Khi hàng đến Hoa Kỳ, dịch vụ thông quan tại Mỹ sẽ làm các thủ tục để hoàn tất việc nhập khẩu. Hoàn tất các thủ tục thì từ gói hàng sẽ được kết nối với dịch vụ giao hàng FedEx Express để đưa gói hàng tận nhà người nhận mà không phải trả thêm bất kỳ các khoản chi phí nào.

Bảng giá dịch vụ vận chuyển chuyên tuyến Mỹ
Hướng dẫn xem cước phí gửi hàng đi Mỹ dịch vụ chuyên tuyến:
Bước 1: Xác định trọng lượng (số kilogram)
Bước 2: Xem hàng hóa có nằm trong mục phụ thu (gần cuối bảng)
Bước 3: Tính cước: Nếu hàng không có tên trong nhóm phụ thu mà dưới 20kg thì bên cạnh số kg sẽ là số tiền phải trả khi gửi hàng. Nếu gói hàng tổng trên 20kg thì lấy số kg nhân đơn giá = tổng tiền cước phải trả khi gửi hàng đi Mỹ
- Ví dụ 1: Kiện hàng gửi 15kg (không có món hàng nào nằm trong phần phụ thu), trên bảng chúng ta thấy 15.00kg bên cạnh là 3,842,000 đây là tiền cước tổng của 15kg
- Ví dụ 2: Kiện hàng gửi 15kg tổng, trong đó có 5kg Mỹ phẩm trên bảng chúng ta thấy 15.00kg bên cạnh là 3,842,000 đây là tiền cước tổng của 15kg. Ở phần phụ thu 1kg mỹ phẩm là 50.000 x 5kg = 250.000đ + 3.842.000 = 4.092.000 đây là cước tổng của kiện hàng 15kg có 5kg mỹ phẩm trong đó
Bảng giá gửi hàng đi Mỹ dịch vụ chuyên tuyến
Hàng hóa dưới 21Kg tổng cước | |
Trọng lượng | Tiền cước |
0.50Kg | 721,000 |
1.00Kg | 789,000 |
1.50Kg | 829,000 |
2.00Kg | 950,000 |
2.50Kg | 1,072,000 |
3.00Kg | 1,194,000 |
3.50Kg | 1,316,000 |
4.00Kg | 1,438,000 |
4.50Kg | 1,560,000 |
5.00Kg | 1,682,000 |
5.50Kg | 1,804,000 |
6.00Kg | 1,926,000 |
6.50Kg | 2,048,000 |
7.00Kg | 2,170,000 |
7.50Kg | 2,298,000 |
8.00Kg | 2,457,000 |
8.50Kg | 2,603,000 |
9.00Kg | 2,745,000 |
9.50Kg | 2,883,000 |
10.00Kg | 3,030,000 |
10.50Kg | 3,104,000 |
11.00Kg | 3,241,000 |
11.50Kg | 3,269,000 |
12.00Kg | 3,393,000 |
12.50Kg | 3,406,000 |
13.00Kg | 3,534,000 |
13.50Kg | 3,536,000 |
14.00Kg | 3,663,000 |
14.50Kg | 3,777,000 |
15.00Kg | 3,842,000 |
15.50Kg | 3,985,000 |
16.00Kg | 4,023,000 |
16.50Kg | 4,132,000 |
17.00Kg | 4,180,000 |
17.50Kg | 4,296,000 |
18.00Kg | 4,397,000 |
18.50Kg | 4,527,000 |
19.00Kg | 4,630,000 |
19.50Kg | 4,637,000 |
20.00Kg | 4,743,000 |
Hàng hóa từ 21Kg tính tròn 1kg | |
Trọng lượng | Tiền cước |
21Kg – 40Kg | 197,000 |
Trên 41Kg | 189,000 |
Bảng giá chưa bao gồm thuế suất VAT 10% | |
Phụ thu (Cộng thêm cho mỗi 1kg ít hơn cũng tính = 1kg hoặc 1 lạng tùy loại):
Lưu ý:
| |
Dịch vụ giao hàng (Người nhận ký tên mới nhận hàng): Phụ thu 192.000 cộng thêm vào cước trên bảng giá | |
Hàng gửi 100% phải đóng thùng giấy carton bắt buộc quy đổi so sánh số nào lớn bị tính cước:
| |
Quy định kích thước và cân nặng:
| |
Bảng giá có thể thay đổi theo năm tháng, hãy liên hệ 0898.318.318 trước khi gửi hàng để được cập nhật giá cước các dịch vụ cũng như các khuyến mãi giảm giá theo từng thời điểm gửi hàng đi Mỹ |
Dịch vụ vận chuyển hàng đi Pháp
Tại HCM, An Tin Phat Express đóng hàng bay sang Sân Bay Paris Pháp sau khi hoàn tất các thủ tục thông quan nhập khẩu sẽ kết nối với bưu điện Pháp hoặc UPS, DHL tại Pháp để giao hàng tới cửa nhà của người nhận tại Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Luxembourg, Áo, Hà Lan, Thụy Điển, Cộng Hòa Séc, Đan Mạch, Hungary, Slovakia,Slovenia, Ba Lan.

Hướng dẫn xem cước phí gửi hàng đi Châu Âu dịch vụ chuyên tuyến Việt Nam Pháp:
Bước 1: Xác định trọng lượng (số kilogram)
Bước 2: Xem hàng hóa có nằm trong mục phụ thu (gần cuối bảng)
Bước 3: Tính cước: Nếu hàng không có tên trong nhóm phụ thu mà dưới 30kg thì bên cạnh số kg sẽ là số tiền phải trả khi gửi hàng. Nếu gói hàng tổng trên 30kg thì lấy số kg nhân đơn giá = tổng tiền cước phải trả khi gửi hàng đi Pháp – Châu Âu
- Ví dụ 1: Kiện hàng gửi 15kg (không có món hàng nào nằm trong phần phụ thu), trên bảng chúng ta thấy 15.00kg bên cạnh là 4,480,000 đây là tiền cước tổng của 15kg
- Ví dụ 2: Kiện hàng gửi 15kg tổng, trong đó có 5kg Mỹ phẩm trên bảng chúng ta thấy 15.00kg bên cạnh là 3,842,000 đây là tiền cước tổng của 15kg. Ở phần phụ thu 1kg mỹ phẩm là 150.000 x 5kg = 750.000đ > 450.000 + 4,480,000 = 4.930.000 đây là cước tổng của kiện hàng 15kg gửi đi Pháp trong đó có 5kg mỹ phẩm.
Bảng giá gửi hàng đi Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Luxembourg, Áo, Hà Lan, Thụy Điển, Cộng Hòa Séc, Đan Mạch, Hungary, Slovakia,Slovenia, Ba Lan
- Kiện hàng đóng gói hoàn thiện tối đa 30kg cho 1 thùng ( đóng bao nhiêu thùng cũng được)
- Nếu đóng trên 30kg đóng thêm 1 thùng khác và phụ thu thêm 700.000đ cộng thêm vào cước
- Kiện hàng gửi kích thước dài từ 70cm vui lòng cung cấp địa chỉ giao hàng để An Tin Phat check đầu nhận phí giao hàng
Hàng hóa dưới 30Kg tổng cước | |
Trọng lượng | Tiền cước |
1.00Kg | 1,260,000 |
2.00Kg | 1,708,000 |
3.00Kg | 2,044,000 |
4.00Kg | 2,268,000 |
5.00Kg | 2,380,000 |
6.00Kg | 2,380,000 |
7.00Kg | 2,620,000 |
8.00Kg | 2,850,000 |
9.00Kg | 3,068,800 |
10.00Kg | 3,276,000 |
11.00Kg | 3,472,000 |
12.00Kg | 3,724,000 |
13.00Kg | 3,976,000 |
14.00Kg | 4,228,000 |
15.00Kg | 4,480,000 |
16.00Kg | 4,732,000 |
17.00Kg | 4,984,000 |
18.00Kg | 5,236,000 |
19.00Kg | 5,488,000 |
20.00Kg | 5,740,000 |
21.00Kg | 5,992,000 |
22.00Kg | 6,244,000 |
23.00Kg | 6,496,000 |
24.00Kg | 6,748,000 |
25.00Kg | 7,000,000 |
26.00Kg | 7,252,000 |
27.00Kg | 7,504,000 |
28.00Kg | 7,756,000 |
29.00Kg | 8,008,000 |
30.00Kg | 8,260,000 |
Hàng hóa TRÊN 30Kg giá tính tròn 1kg | |
Từ 31kg | 260,000 |
Bảng giá chưa bao gồm thuế suất VAT 10% | |
Phụ thu (Cộng thêm cho mỗi 1kg ít hơn cũng tính = 1kg hoặc 1 lạng tùy loại):
Lưu ý:
| |
Hàng gửi 100% phải đóng thùng giấy carton bắt buộc quy đổi so sánh số nào lớn bị tính cước:
| |
Quy định kích thước và cân nặng:
| |
Quy định bồi thường:
Hàng không nhận vận chuyển:
| |
Bảng giá có thể thay đổi theo năm tháng, hãy liên hệ 0898.318.318 trước khi gửi hàng để được cập nhật giá cước các dịch vụ cũng như các khuyến mãi giảm giá theo từng thời điểm áp dụng Bảng giá gửi hàng đi Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Luxembourg, Áo, Hà Lan, Thụy Điển, Cộng Hòa Séc, Đan Mạch, Hungary, Slovakia,Slovenia, Ba Lan |

Bảng giá gửi hàng đi Croatia, Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Estonia, Bulgary, Phần Lan
Tại HCM, An Tin Phat Express đóng hàng bay sang Sân Bay Paris Pháp sau khi hoàn tất các thủ tục thông quan nhập khẩu sẽ kết nối với bưu điện Pháp hoặc UPS, DHL tại Pháp để giao hàng tới cửa nhà của người nhận tại Croatia, Hy Lạp
, Bồ Đào Nha, Estonia, Bulgary, Phần Lan.
Hướng dẫn xem cước phí gửi hàng đi Châu Âu dịch vụ chuyên tuyến Việt Nam Pháp ship tận nhà Croatia, Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Estonia, Bulgary, Phần Lan:
Bước 1: Xác định trọng lượng (số kilogram)
Bước 2: Xem hàng hóa có nằm trong mục phụ thu (gần cuối bảng)
Bước 3: Tính cước: Nếu hàng không có tên trong nhóm phụ thu mà dưới 30kg thì bên cạnh số kg sẽ là số tiền phải trả khi gửi hàng. Nếu gói hàng tổng trên 30kg thì lấy số kg nhân đơn giá = tổng tiền cước phải trả khi gửi hàng đi Pháp – Châu Âu
- Ví dụ 1: Kiện hàng gửi 15kg (không có món hàng nào nằm trong phần phụ thu), trên bảng chúng ta thấy 15.00kg bên cạnh là 4,900,000 đây là tiền cước tổng của 15kg
- Ví dụ 2: Kiện hàng gửi 15kg tổng, trong đó có 5kg Mỹ phẩm trên bảng chúng ta thấy 15.00kg bên cạnh là 4,900,000 đây là tiền cước tổng của 15kg. Ở phần phụ thu 1kg mỹ phẩm là 150.000 x 5kg = 750.000đ > 450.000 + 4,900,000 = 5.350.000 đây là cước tổng của kiện hàng 15kg gửi đi Pháp trong đó có 5kg mỹ phẩm.
Hàng hóa dưới 30Kg tổng cước | |
Trọng lượng | Tiền cước |
1.00Kg | 1,680,000 |
2.00Kg | 2,128,000 |
3.00Kg | 2,464,000 |
4.00Kg | 2,688,000 |
5.00Kg | 2,800,000 |
6.00Kg | 2,800,000 |
7.00Kg | 3,040,000 |
8.00Kg | 3,270,000 |
9.00Kg | 3,488,800 |
10.00Kg | 3,696,000 |
11.00Kg | 3,892,000 |
12.00Kg | 4,144,000 |
13.00Kg | 4,396,000 |
14.00Kg | 4,648,000 |
15.00Kg | 4,900,000 |
16.00Kg | 5,152,000 |
17.00Kg | 5,404,000 |
18.00Kg | 5,656,000 |
19.00Kg | 5,908,000 |
20.00Kg | 6,160,000 |
21.00Kg | 6,412,000 |
22.00Kg | 6,664,000 |
23.00Kg | 6,916,000 |
24.00Kg | 7,168,000 |
25.00Kg | 7,420,000 |
26.00Kg | 7,672,000 |
27.00Kg | 7,924,000 |
28.00Kg | 8,176,000 |
29.00Kg | 8,428,000 |
30.00Kg | 8,680,000 |
Từ 31kg | 280,000 |
Hàng hóa TRÊN 30Kg giá tính tròn 1kg | |
Từ 31kg | 260,000 |
Bảng giá chưa bao gồm thuế suất VAT 10% | |
Phụ thu (Cộng thêm cho mỗi 1kg ít hơn cũng tính = 1kg hoặc 1 lạng tùy loại):
Lưu ý:
| |
Hàng gửi 100% phải đóng thùng giấy carton bắt buộc quy đổi so sánh số nào lớn bị tính cước:
| |
Quy định kích thước và cân nặng:
| |
Quy định bồi thường:
Hàng không nhận vận chuyển:
| |
Bảng giá có thể thay đổi theo năm tháng, hãy liên hệ 0898.318.318 trước khi gửi hàng để được cập nhật giá cước các dịch vụ cũng như các khuyến mãi giảm giá theo từng thời điểm áp dụng Bảng giá gửi hàng đi Croatia, Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Estonia, Bulgary, Phần Lan |
Dịch vụ vận chuyển chuyên tuyến gửi hàng đi Úc (Australia)
Cũng giống như Mỹ, Pháp, Đức, Australia cũng là đất nước rất nhiều người Việt đang sinh sống và làm việc. Việc gửi hàng đi Úc cũng là nhu cầu thiết yếu của mỗi cá nhân, công ty,.. An Tin Phat Express cũng triển khai dịch vụ chuyên tuyến Úc (Australia) nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của tất cả Qúy khách hàng.
Bảng giá chuyên tuyến gửi hàng đi Úc (Australia)
Bảng giá cước chuyên tuyến đi Úc (AUSTRALIA) | ||
Trọng lượng (Kg) | Tiền cước (VNĐ) | Tiền Australia (AUD) |
0.50 | 505,000 | 33.67 |
1.00 | 577,000 | 38.47 |
1.50 | 650,000 | 43.33 |
2.00 | 758,000 | 50.53 |
2.50 | 865,000 | 57.67 |
3.00 | 972,000 | 64.80 |
3.50 | 1,080,000 | 72.00 |
4.00 | 1,187,000 | 79.13 |
4.50 | 1,295,000 | 86.33 |
5.00 | 1,400,000 | 93.33 |
5.50 | 1,515,000 | 101.00 |
6.00 | 1,630,000 | 108.67 |
6.50 | 1,745,000 | 116.33 |
7.00 | 1,860,000 | 124.00 |
7.50 | 1,974,000 | 131.60 |
8.00 | 2,089,000 | 139.27 |
8.50 | 2,204,000 | 146.93 |
9.00 | 2,319,000 | 154.60 |
9.50 | 2,434,000 | 162.27 |
10.00 | 2,548,000 | 169.87 |
10.50 | 2,663,000 | 177.53 |
11.00 | 2,778,000 | 185.20 |
11.50 | 2,893,000 | 192.87 |
12.00 | 3,008,000 | 200.53 |
12.50 | 3,122,000 | 208.13 |
13.00 | 3,237,000 | 215.80 |
13.50 | 3,352,000 | 223.47 |
14.00 | 3,467,000 | 231.13 |
14.50 | 3,582,000 | 238.80 |
15.00 | 3,696,000 | 246.40 |
15.50 | 3,811,000 | 254.07 |
16.00 | 3,926,000 | 261.73 |
16.50 | 4,041,000 | 269.40 |
17.00 | 4,156,000 | 277.07 |
17.50 | 4,270,000 | 284.67 |
18.00 | 4,385,000 | 292.33 |
18.50 | 4,500,000 | 300.00 |
19.00 | 4,615,000 | 307.67 |
19.50 | 4,670,000 | 311.33 |
20.00 | 4,726,000 | 315.07 |
20.50 | 4,781,000 | 318.73 |
Trên 20.5kg cước phí được tính tròn 1kg | ||
21-44 | 138,000 | 9.20 |
45-99 | 136,000 | 9.07 |
100-299 | 134,000 | 8.93 |
300KGS+ | 133,000 | 8.87 |
Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam, Khi gửi hàng đi Úc sẽ thanh toán cước phí bằng tiền Việt Nam ngay khi gửi hàng | ||
Bảng phụ thu khi gửi hàng đi Úc (Australia) sẽ được áp dụng cộng thêm vào cước phí khi gửi hàng:
Lưu ý:
| ||
Hàng gửi 100% phải đóng thùng giấy carton bắt buộc quy đổi so sánh số nào lớn bị tính cước:
| ||
Quy định kích thước và cân nặng:
| ||
Bảng giá có thể thay đổi theo năm tháng, hãy liên hệ 0898.318.318 trước khi gửi hàng để được cập nhật giá cước các dịch vụ cũng như các khuyến mãi giảm giá theo từng thời điểm áp dụng Bảng giá gửi hàng đi Úc (Australia) |
Dịch vụ vận chuyển chuyên tuyến Hàn Quốc (Korea)
Đây cũng là một dịch vụ vận chuyển như các dịch vụ khác. Điều khác biệt ở chỗ, người nhận phải cung cấp ID để được Miễn Thuế nhập khẩu hàng hóa vào. Nếu không cung cấp ID thì việc thông quan gần như là không thể hoàn thành
Xem ngay: ID là gì?
Bảng giá cước vận chuyển chuyên tuyến Việt Hàn (Korea)
Cũng giống như các bảng giá Mỹ, Úc, Canada, Châu Âu. Bảng giá gửi hàng đi Hàn Quốc (Korea) cũng tính tương tự:
Ví dụ 1: Khách gửi 10kg quần áo đơn giá từ 3- 10kg là 100.000đ/1kg lấy 10kg x 100.000 = 1.000.000đ
Ví dụ 2: Khách gửi 1kg thì trên bảng giá đang có mức: Đến 3kg, đơn giá 160.000đ, lấy 3kg x 160,000 = 480.000đ (đến 3kg có nghĩa gửi 1kg hay 1 lạng cũng bị tính cước = 3kg)
Bảng giá gửi hàng đi Hàn Quốc (Korea) | ||
Trọng lượng (Kg) | Tiền Việt Nam (VND/1kg) | |
Đến 3Kg | 160.000 | |
Trên 3kg – 10kg | 100.000 | |
Trên 11kg – 20kg | 95.000 | |
Từ 21kg – 60kg | 91.000 | |
Từ 61kg – 100kg | 88.000 | |
Từ 101kg trở lên | 85.000 | |
Bảng giá chưa bao gồm 10% thuế suất VAT | ||
Phụ thu (Cộng thêm cho mỗi 1kg ít hơn cũng tính = 1kg hoặc 1 lạng tùy loại):
Lưu ý:
| ||
Hàng gửi 100% phải đóng thùng giấy carton bắt buộc quy đổi so sánh số nào lớn bị tính cước:
| ||
Quy định kích thước và cân nặng:
| ||
Bảng giá có thể thay đổi theo năm tháng, hãy liên hệ 0898.318.318 trước khi gửi hàng để được cập nhật giá cước các dịch vụ cũng như các khuyến mãi giảm giá theo từng thời điểm áp dụng Bảng giá gửi hàng đi Hàn Quốc |
Đánh giá Chuyên tuyến bao thuế nhập khẩu
Chưa có đánh giá nào.